I.
Thông tin chung
- Tên khoa học: Tradescantia discolor L'Her
-
Tên thường gọi: Lẻ
bạn, Lão bạng, Bạng hoa, Sò huyết,…
- Tên tiếng Anh: Oyster plant
-
Tình trạng bảo tồn:
Chưa có tên trong sách đỏ.
-
Bảng phân loại
khoa học
Giới (Regnum) |
Thực vật (Plantae) |
Ngành (Division) |
Hạt kín (Magnoliophyta) |
Lớp (Class) |
Một lá mầm (Liliopsida) |
Bộ (Ordo) |
Thài lài (Commelinales) |
Họ (Familia) |
Thài lài (Commelinaceae) |
Chi (Genus) |
Thài lài (Tradescantia) |
Loài (Species) |
Lẻ bạn (Tradescantia discolor L'Hér) |
Cây lẻ bạn |
II. Nguồn gốc và phân bố
1.
Nguồn gốc tên gọi
2. Khu vực phân bố
- Trên thế giới: Lẻ bạn có nguồn gốc từ vùng nhiệt đới của
châu Mỹ, được trồng và mọc hoang dần dần ở các vùng nhiệt đới và á nhiệt đới.
- Ở Việt Nam: cây đước trồng khắp nơi do giới hạn sinh
thái rộng và cây có cành lá đẹp, cong dụng nhiều.
III.
Đặc điểm
- Thân: cây thân thảo, mập, nhẵn và không phân nhánh,
trên thân xuất hiện các ngấn ngang do vết tích của sẹo lá rụng tạo thành, cây mọc
thành cụm, cao trung bình khoảng 30-40cm, rộng khoảng 3-5cm.
- Lá: có màu tím ở phía trên và màu xanh lục ở phía dưới.
Lá có bẹ rộng ôm lấy thân, dài khoảng 15 – 30cm, rộng khoảng 3 – 5cm, gân lá
song song. Phần đầu lá tù hoặc nhọn còn phiến lá thường khá dày, cứng và lõm.
- Hoa: mọc thành từng cụm ở kẽ lá thành tán, được bao bọc
bởi 2 mo úp vào nhau giống như con sò. Mỗi bao hoa chứa 3 lá đài và 3 cánh hoa
giống nhau cùng 6 nhị gần bằng nhau, bầu 3 ô, hoa có màu trắng, nhỏ.
Hoa của cây lẻ bạn |
- Quả dạng quả nang, khi chín sẽ nứt thành 3 mảnh vỏ, hạt
ráp, có cánh.
IV.
Công dụng
1.
Trong y học
1.1.
Trong y học hiện đại
Cây lẻ bạn có chứa nhiều thành phần hóa học, bao gồm:
Alcaloides, Flavonoides, Steroides, Saponines, Erpenoides, Tanin, Phenoliques
coumpounds, Tinh dầu huile, Anthocyanes, Carotenoides, Chất sáp cires,
Oumariniques, Steroidiens….
Chiết xuất từ cây có thể chống độc tố, chống vi trùng,
đồng thời chống nhiễm trùng mạnh mẽ và có tiềm năng trong phòng ngừa ung thư
cũng như hỗ trợ điều trị bệnh ung thư.
1.2.
Trong y học cổ
truyền
Lẻ bạng có vị ngọt
và nhạt, tính hàn, có tác dụng thanh nhiệt nhuận phế, hoá đờm chống ho, lương
huyết giải độc. Cây thường được dùng trong điều trị các chứng bệnh quy vào kinh
phế. Cây cũng có tác dụng thanh nhiệt nhuận phế, bổ máu, lương huyết giải độc,
hóa đờm chống ho nên thường được dùng để chữa chứng ho ra máu, tiêu chảy, đại
tiện ra máu, viêm phế quản, viêm đường hô hấp, lao bạch huyết...
2.
Một số lĩnh vực
khác
Lẻ bạn có lá và
hoa đẹp nên thường được trồng làm cảnh ở nhiều nơi.
Do cấu tạo lá nên
là còn được dùng để quan sát tế bào và khí khổng trong chương trình Sinh học lớp
10.
Ngoài ra lá còn được
dùng nấu canh ăn hay là một vị trong công thức nước mát do có tác dụng làm mát
máu, giúp dễ chịu cho người khi dùng.
V.
Nguồn tài liệu tham khảo
Võ
Văn Chi. Những cây thuốc thông thường.
Lương
y Tuệ Minh, Dương Thiên. Cây thuốc nam thông dụng trị bệnh dễ tìm.